Xe nang tay, xe nâng tay, xe nang tay cao, xe nang tay thap, xe nâng tay càng rộng, xe nâng tay càng hẹp,xe nâng tay găn cân, ...
CÔNG TY CỔ PHẦN EPIC VIỆT NAM CHUYÊN BÁN, SỬA CHỮA, CHO THUÊ XE NÂNG ĐỘNG CƠ DẦU ,XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI, XE NÂNG ĐIỆN NGỒI LÁI, XE NÂNG ĐỘNG CƠ XĂNG, XE NÂNG ĐỘNG CƠ GAS: XE ĐỨNG VÀ NGỒI LÁI, XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG: KOMATSU, TOYOTA, TCM, NISSAN……
Mọi chi tiết Liên hệ:
Phạm Quang Bao
Website: www.xenanghang-vn.com
ĐTDD : 0976.567.797 / 0904.877.488 / 0915.075.488
Email: sales5@epicvietnam.com
Email: sales5@epicvietnam.com
TEL: 043.7958.654
Fax: (84.4) 37958186
YM: quangbaovp
Skype: kd05_epicvietnam
Fax: (84.4) 37958186
YM: quangbaovp
Skype: kd05_epicvietnam
1, XE NÂNG TAY TIÊU CHUẨN | XE NÂNG TAY MEDITECK ĐÀI LOAN.
-Xe nâng tay loại tiêu chuẩn. Model: HPT được thiết kế sử dụng nâng di chuyển pallet, hàng hóa loại tiêu chuẩn phổ thông. Tải trọng nâng từ 2000kg tới 5000kg.
* Thông số kỹ thuật của từng model :
- Xe nâng tay loại tiêu chuẩn. Model: HPT được thiết kế với hệ thống nâng thủy lực bằng tay kích, di chuyển bằng kéo và đẩy tay
- Thích hợp khi nâng và vận chuyển hàng hóa loại kích thước tiêu chuẩn trong kho xưởng và nhà máy...
Model | Đvị | HPT20S/M | HPT25S/M | HPT30S/M | HPT35S/M | HPT50S/M |
Tải trọng nâng | kg | 2,000/ 2,500 | 3,000 | 3,500 | 5,000 | |
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 75/ 85 | 85 | 85 | 85 | |
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 190/ 200 | 200 | 200 | 200 | |
Chiều rộng càng nâng | mm | 520/ 685 | 520/ 685 | 520/ 685 | 520/ 685 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 1,150/ 1,220 | 1,150/ 1,220 | 1,150/ 1,220 | 1,150/ 1,220 | |
Kích thước bản càng | mm | 160 x 50 | 160 x 50 | 160 x 50 | 160 x 60 | |
Kích thước bánh nhỏ | mm | Ø74 x 70/ Ø80 x 70 | Ø80 x 70 | Ø80 x 70 | Ø80 x 75 | |
Kích thước bánh lớn | Ø180 x 50/ Ø200 x 50 | Ø200 x 50 | Ø200 x 50 | Ø200 x 50 | ||
Chất liệu bánh xe | mm | PU hoặc Nylon | PU hoặc Nylon | PU hoặc Nylon | PU hoặc Nylon |
2, XE NÂNG TAY SIÊU DÀI. MODEL: PTL
- Xe nâng tay siêu dài. Model: PTL với tải trọng nâng từ 2000kg đến 3500kg và chiều dài càng nâng từ 1500mm đến 3000mm. Model: PTL được dùng để nâng chuyển pallet và hàng hóa có kích thước lớn
Xe nâng tay siêu dài model PTL. Model: PTL. Tải trọng nâng từ 2000kg đến 3500kg,
chiều dài càng nâng từ 1500mm đến 3000mm được dùng để nâng hàng có kích thước quá khổ.
Model | Đvị | PTL20 | PTL25 | PTL30 | PTL35 |
Tải trọng nâng | kg | 2,000 | 2,500 | 3,000 | 3,500 |
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 75/ 85 | 85 | ||
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 190/ 200 | 200 | ||
Chiều rộng càng nâng | mm | 520/ 685 | 520/ 685 | ||
Chiều dài càng nâng | mm | 1500/ 1,600/ 1,800/ 2,000/ 2,500/ 3,000 | 1,5002,000/ 2,500/ 3,000 | ||
Kích thước bản càng nâng | mm | 160 x 60 | 160 x 60 | ||
Kích thước bánh nhỏ | mm | Ø74 x 70/ Ø82 x 70 | Ø82 x 70 | ||
Kích thước bánh lớn | mm | Ø180 x 50/ Ø200 x 50 | Ø200 x 50 | ||
Chất liệu bánh xe | PU hoặc nylon, bánh kép | PU hoặc nylon, bánh kép |
3,XE NÂNG TAY SIÊU THẤP | MODEL: LPT
Xe nâng tay siêu thấp. Model: LPT
- Công dụng: được dùng để nâng pallet loại siêu thấp bằng giấy carton, nhựa hoặc dùng nâng kệ, máy (module) có chiều cao gầm thấp mà các loại xe nâng tay tiêu chuẩn không nâng được
- Càng xe được gia công bằng thép carbone cường độ cao với càng mỏng hơn và bánh xe nhỏ hơn loại xe nâng tay tiêu chuẩn.
Thông số kỹ thuật. | Đơn vị | LPT10S/M | LPT15~20S/M | LPT25S/M |
Tải trọng nâng | kg | 1000 | 1500~2000 | 2500 |
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 35 | 51 | 65 |
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 120 | 165 | 165 |
Chiều rộng càng nâng | mm | 520/ 685 | 520/ 685 | 520/685 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1150/ 1220 | 1150/ 1220 | 1150/ 1220 |
Bánh xe nhỏ và lớn | mm | Bánh nhỏ kép bằng thép/ bánh lái lớn PU lõi thép hoặc nylon | PU lõi thép hoặc nylon | PU lõi thép hoặc nylon |
Tự trọng | kg |
4, XE NANG TAY GAN CAN | XE NÂNG TAY GẮN CÂN
-Xe nâng tay gắn cân. Model: CPT với tải trọng nâng từ 2000kg~3000kg được dùng để nâng cân và di chuyển hàng hóa, pallet ở chiều cao thấp. Hệ thống nâng hạ bằng thủy lực có tay kích, di chuyển bằng đẩy
Bảng thông số kỹ thuật của từng model
Model | Đvị | CPT20S | CPT20M | HPT30S | HPT30M |
Tải trọng nâng | kg | 2,000 | 2,000 | 3,000 | 3,000 |
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 76 | 88 | 76 | 88 |
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 190 | 200 | 190 | 200 |
Chiều rộng càng nâng | mm | 572 | 692 | 572 | 692 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1,150 | 1,220 | 1,150 | 1,220 |
Kích thước bản càng | mm | 178 x 50 | 178x60 | 178 x 50 | 178x60 |
5, XE NÂNG CUỘN GIẤY RPT
Bảng thông số kỹ thuật của từng Model
Model: | RPT10S | RPT10M | RPT20S | RPT20M |
Tải trọng nâng: (kg) | 1000 | 1000 | 2000 | 2000 |
Đường kính quận tròn (mm) | 600-800 | 800-1200 | 600-800 | 800-1200 |
Chiều dài càng nâng (mm) | 850 | 1000 | 850 | 1000 |
Chiều dài càng nâng (mm) | 1150 | 1220 | 1150 | 1220 |
6, XE NÂNG TAY INOX. MODEL: SPT
http://xenanghang-vn.com/xe-nang-tay-mediteck/xe-nang-tay-inox-model-spt-566130.html
http://xenanghang-vn.com/xe-nang-tay-mediteck/xe-nang-tay-inox-model-spt-566130.html
- Xe nâng tay inox được chế tạo bằng chất liệu INOX SUS304 (thép không gỉ) có tính năng chống ô-xy hóa và ăn mòn cao. Tải trọng từ 2000kg đến 2500kg. Rất phù hợp khi dùng trong nhà kho lạnh.
Model |
SPT20S
|
SPT20M
|
SPT25S
|
SPT25M
|
Tải trọng nâng (kg) |
2,000
|
2,000
|
2,500
|
2,500
|
Chiều cao nầng thấp nhất (mm) |
80
|
80
|
80
|
80
|
Chiều cao nâng cao nhất (mm) |
200
|
200
|
200
|
200
|
Chiều rộng bản càng nâng (mm) |
160
|
160
|
160
|
160
|
Chiều rộng càng nâng (mm) |
520
|
685
|
520
|
685
|
Chiều dài càng nâng (mm) |
1,150
|
1,220
|
1,150
|
1,220
|
Bánh tải (bánh nhỏ) (mm) |
F80 x 70 PU (NY)
|
F80 x 70 PU (NY)
|
F80 x 70 PU (NY)
|
F80 x 70 PU (NY)
|
Bánh lái (bánh lớn) (mm) |
F180 (200) x 50 PU (NY)
|
F180 (200) x 50
PU (NY)
|
F180 (200) x 50
PU (NY)
|
F180 (200) x 50
PU (NY)
|
Mọi chi tiết Liên hệ:
Phạm Quang Bao
Website: www.xenanghang-vn.com
ĐTDD : 0976.567.797 / 0904.877.488 / 0915.075.488
Email: sales5@epicvietnam.com
Email: sales5@epicvietnam.com
TEL: 043.7958.654
Fax: (84.4) 37958186
YM: quangbaovp
Skype: kd05_epicvietnam
Fax: (84.4) 37958186
YM: quangbaovp
Skype: kd05_epicvietnam
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét