CÔNG TY CỔ PHẦN EPIC VIỆT NAM Chuyên cung cấp các loại xe nâng tay, xe nâng tay cao của các hãng Mediteck - Đài Loan, OPK - Malaysia, Bishamon - Nhật Bản:
I. Xe nâng tay cao Mediteck - Đài Loan
- Hệ thống nâng thủy lực với kích tay và chân, di chuyển bằng đẩy và kéo tay.
- Hệ thống bánh xe nhựa PU (Polyurethane) hoặc nylon tùy chọn
- Hệ thống phanh khóa định vị bánh xe an toàn hơn khi làm việc.
- Chiều rộng càng nâng di động và điều chỉnh được độ rộng cho phù hợp với kiện hàng hay pallet cần nâng, Chiều dài càng nâng từ 800mm~1150mm tùy nhu cầu khách hàng lựa chọn.
- Hệ thống bánh xe nhựa PU (Polyurethane) hoặc nylon tùy chọn
- Hệ thống phanh khóa định vị bánh xe an toàn hơn khi làm việc.
- Chiều rộng càng nâng di động và điều chỉnh được độ rộng cho phù hợp với kiện hàng hay pallet cần nâng, Chiều dài càng nâng từ 800mm~1150mm tùy nhu cầu khách hàng lựa chọn.
* ỨNG DỤNG:
- Dùng nâng hành hóa lên ô tô, giá kệ hay dàn máy công cụ với tải trọng nâng từ 500kg tới 3000kg và chiều cao nâng từ 1600mm tới 3000mm.
- Sử dụng linh hoạt hơn trong diện tích nhỏ mà các xe nâng tự hành lớn khác không làm việc được nhờ thiết kế nhỏ gọn và linh hoạt (lối đi tối thiểu có thể làm việc là 1800mm với pallet 1100 x 1100mm hoặc 1200 x 1000mm.
- Bảo trì dễ dàng hơn, chi phí vận hành thấp.
- Dùng nâng hành hóa lên ô tô, giá kệ hay dàn máy công cụ với tải trọng nâng từ 500kg tới 3000kg và chiều cao nâng từ 1600mm tới 3000mm.
- Sử dụng linh hoạt hơn trong diện tích nhỏ mà các xe nâng tự hành lớn khác không làm việc được nhờ thiết kế nhỏ gọn và linh hoạt (lối đi tối thiểu có thể làm việc là 1800mm với pallet 1100 x 1100mm hoặc 1200 x 1000mm.
- Bảo trì dễ dàng hơn, chi phí vận hành thấp.
* THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | Đơn vị | HS10 | HS15 | HS20 | HS30 |
Tải trọng nâng | kg | 1000 | 1500 | 2000 | 3000 |
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 85 | 100 | ||
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 1600*/ 2500/ 3000 | 1600 | ||
Chiều rộng càng nâng điều chỉnh | mm | 320~740*/ 300~750 | 360~740*/ 340~750 | 320~770 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 900/ 1000 | 1000 | 1000 | |
Chiều cao nâng trên một lần kích | mm | 20 | 14 | 10 | |
Tốc độ hạ | Tự động điều chỉnh | ||||
Kích thước bánh nhỏ | mm | Ø 75 x 52 | Ø 75 x 70 | Ø 100 x 50 | |
Kích thước bánh lớn | mm | Ø 180 x 50 | |||
Chất liệu bánh xe | PU/ Nylon có khóa bánh lớn | ||||
Kích thước xe (dài x rộng x cao) | mm | 1450 (1550) x 780 x 2030*/ 1470 x 785 x 1895 | 1570 x 780 x 2040*/ 1470 x 785 x 2150 | 1650 x 800 x 2050 | |
Tự trọng xe | kg | 150*/ 220/ 240 | 180*/ 230/ 260 | 250*/ 280/ 320 | 280 |
Lưu ý: Dấu (*) là thông số loại chiều cao nâng tiêu chuẩn cao 1600mm
- Xe nâng tay cao. Model: HS15/30. Nâng - hạ bằng thủy lực có tay và chân kích, di chuyển bằng kéo và đẩy tay.
- Thích hợp khi dùng nâng hàng trong phạm vi ngắn, hoạt động được trong không gian nhỏ và hẹp trên giá kệ, ô tô...
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Thông số |
Model | HS15/30 | |
Tải trọng nâng | kg | 1500 |
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 85 |
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 3000 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1000 |
Chiều rộng càng nâng loại điều chỉnh được | mm | 340~750 |
Tốc độ nâng | mm/ lần kích | 15 |
Tốc độ hạ | điều chỉnh | |
Kích thước bánh nhỏ | mm | Ø 75 x 70 |
Kích thước bánh lớn | mm | Ø 180 x 50 |
Bánh xe sử dụng | PU/ NY |
II. Xe nâng tay cao OPK - Malaysia
Thiết Kế:
- Hệ thống nâng thủy lực bằng chân kích, hạ hàng bằng tay xả, di chuyển bằng đẩy và kéo tay
- Bánh xe lõi thép bọc nhựa PU (Polyurethane) loại siêu bền có phanh định vị ở bánh xe giúp xe di chuyển êm nhẹ và an toàn hơn
- Càng nâng có thể điều chỉnh độ rộng và chiều dài theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng
- Sơn an toàn và thân thiện với môi trường, sản phẩm được được công nhận là nhãn hàng xanh (Green label)
- Bơm thủy lực thiết kế van an toàn chống nâng quá tải trọng ở trong bơm.
- Chức năng nâng nhanh (quick lifting) mà khách hàng có thể lựa chọn
* CÔNG DỤNG:
- Dùng nâng hàng và pallet có tải trọng nhỏ và trung bình với chiều cao nâng trung bình, phạm vi hoạt động hẹp
- Chỉ dùng nâng pallet một mặt không có thanh đan
- Nâng hàng hóa và sản phẩm trên giá kệ, xe hàng,...sử dụng linh hoạt trong không gian nhỏ hẹp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||||
Model | Đơn vị | SH200-12 | SH400-15 | SH650-16 | SH1000-16 | SH1000-16L |
Tải trọng nâng | kg | 200 | 400 | 650 | 1000 | 1000 |
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 90 | 95 | |||
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 1,200 | 1,500 | 1,600 | ||
Chiều dài càng nâng | mm | 500 | 550 | 650 | 800 | 1,100 |
Chiều rộng càng nâng điều chỉnh | mm | 145~500 | 165~520 | 265~650 | 285~900 | |
Chiều rộng 1 bản càng nâng | mm | 65 | 75 | 125 | 135 | |
Chiều cao toàn xe | mm | 1,530 | 1,800 | 1,950 | ||
Chiều rộng toàn xe | mm | 610 | 620 | 700 | 650 | 950 |
Chiều dài toàn xe | mm | 950 | 1,050 | 1,300 | 1,500 | 1,800 |
Tự trọng xe | kg | 65 | 105 | 170 | 230 | 260 |
III. Xe nâng tay cao Bishamon - Nhật Bản
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | Đơn vị | STS15 | STS38 | ST20WW | STL25 | ST25 | ST30WW | STL38 | ST38 | ST38WN |
Tải trọng nâng | kg | 150 | 380 | 200 | 250 | 300 | 380 | |||
Hành trình nâng | A (mm) | 750 | 1,500 | 1,200 | 1,500 | 1,200 | 1,500 | |||
Chiều cao nâng thấp nhất | B (mm) | 90 | 88 | 90 | ||||||
Chiều cao nâng cao nhất | C (mm) | 840 | 1,590 | 1,288 | 1,588 | 1,590 | 1,290 | 1,590 | ||
Chiều cao toàn xe | D (mm) | 1 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét